Post on 22-Jan-2018
HIZTEGI MULTIKULTURALA
EUSKERA-VIETNAMERA
EUSKERA-JAPONIERA
ZENBAKIAK
Bat(1): 一(Ichi ) mộ t
Bi(2): 二(ni) hai
Hiru(3): 三(san) ba
Lau(4): 四(shi) bố n
Bost(5): 五 (shi) năm
Sei(6): 六 (roku) sáu
Zazpi(7): 七 (shichi) bả y
Zortzi(8): 八(hachi) tám
Bederatzi(9): 九 (kyuu) chín
Hamar(10): 十 (juu) mườ i
Hogei(20): 二十(ni-juu) hai mươi
Hogeita hamar(30): 三十 (ni-juu ichi) ba mươi
Berrogei(40): 四十(san-juu) bốn mươi
Berrogeita hamar(50): 五十(shi-juu) năm mươi
Hirurogei(60): 六十(roku-juu) sáu chục
Hirurogeita hamar(70): 七十(shichi-juu) bảy mươi
Laurogei(80): 八十(hachi-juu) tám mươi
Laurogeita hamar(90): 十九(kyuu-juu) chín mươi
Ehun(100): 百 (hyaku) một trăm
GALDERAK
Nora zoaz?: あなたはどこに行くの Nơi bạ n đang đi?
(Anata wa doko ni iku no)
Zer ordu da?: それは何時ですか? Mấ y giờ rồ i
(Sore wa itsudesuka?)
Non dago?: 彼はどこにいますか? Anh ta đâu?
(Kare wa doko ni imasu ka?)
Noiz da あなたの誕生日はいつですか? Ngày sinh củ a bạ n là gì?
zure urtebetetzea?: (Tanjōbi wa nanidesu ka? )
Zein da zure あなたの好きな色は何ですか? Màu sắ c yêu thích củ a
kolore gustokoena?: (Anata no sukinairo wa nanidesu ka?) bạ n là gì?
Nola zaude?: お元気ですか? Bạ n thế nào?
(Ogenkidesuka?)
AGURRAK
Arratsalde on: こんにちは xin chào buổ i chiề u
(Kon'nichiwa)
Egun on: おはよう chào buổ i sáng
(Ohayō)
Gabon: グッドナイト chúc ngủ ngon
(Guddonaito)
Kaixo: こんにちは xin chào
(Kon'nichiwa)
Ongi etorri: ようこそ hoan nghênh
(Yōkoso!)
Agur: さようなら tạ m biệ t
(Sayōnara)
ASTEKO EGUNAK
Astelehena: thứ hai 月曜日 (getsuyōbi)
Asteartea: thứ ba 火曜日 (kayōbi )
Asteazkena: thứ tư 水曜日 (suiyōbi )
Osteguna: thứ năm 木曜日 (mokuyōbi )
Ostirala: thứ sáu 金曜日 (kin'yōbi )
Larunbata: thứ bả y 土曜日 (doyōbi )
Igandea: chủ nhậ t 日曜日 (nichiyōbi )
ADITZAK
Jan: ăn 食べます(tabemasu )
Ibili: đi bộ 歩きます (chūibukaidesu )
Erosi: mua 買います (kaimasu )
Joan: đi 行きます (ikimasu )
Ikasi: họ c hỏ i 学びます(manabimasu )
Idatzi: viế t 書きます (kakimasu )
Salto egin: nhả y ジャンプ (janpu )
Korrika egin: chạ y ラン (ran )
Lo egin: ngủ 睡眠 (suimin )
Jolastu: chơi 遊びます(asobimasu )
Hegan egin: bay 飛びます(tobimasu )
Irribarre egin: đã cườ i 笑いました(waraimashita
HILABETEAK
Urtarrila: 1月(1 tsuki) tháng giêng
Otsaila: 2月 (2 tsuki) tháng hai
Martxoa: 3月 (3 tsuki) tháng ba Apirila: 4月 (4 tsuki) tháng tu*
Maiatza: 5月 (5 tsuki) có the Ekaina: 6月 (6 tsuki) tháng sáu Uztaila: 7月 (7 tsuki) tháng bả y Abuztua: 8月 (8 tsuki) tháng tám Iraila: 9月(9 tsuki) tháng chín Urria: 10月 (10 tsuki) tháng mườ i Azaroa: 11月(11 tsuki) tháng mườ i mộ t Abendua: 12月 (12 tsuki) tháng mườ i hai
KOLOREAK
Horia: vàng 黄色(Kiiro) Urdina: màu xanh ブルー(Burū) Berdea: xanh グリーン(Gurīn)
Gorria: đỏ 赤(Aka) Morea: màu đỏ tía パープル(Pāpuru) Laranja: trái cam オレンジ(Orenji) Zuria: trắ ng ホワイト(Howaito)
Beltza: đen ブラック(Burakku) Larrosa: màu hồ ng ピンク(Pinku) Marroia: màu nâu ブラウン(Buraun) Grisa: màu xám グレー(Gurē
OBJEKTUAK
Mahaia: bàn テーブル(Tēburu)
Aulkia: ghế 椅子(Isu)
Ohea: giườ ng ベッド(Beddo)
Leihoa: cử a sổ 窓(Mado)
Atea: khu vự c ドア(Doa)
Ordenagailua: máy tính コンピュータ(Konpyūta)
Liburua: sách ブック(Bukku)
Arkatza: bút chì 鉛筆(Enpitsu)
Paperontzia: rác ビン(Bin)
LEKUAK
Denda: cử a hàng ショップ(Shoppu)
Anbulatorioa: lưu độ ng 歩行可能な(Hokō kanōna)
Komuna: bồ n tắ m 風呂(Furo)
Ikastetxea: trườ ng đạ i họ c 大学(Daigaku)
Parkea: công viên 公園(Kōen)
Sukaldea: nhà bế p キッチン(Kitchin)
Egongela: phòng khách サロン (Saron)
Logela: phòng ngủ ベッドルーム(Beddorūmu)
Museoa: việ n bả o tàng 博物館(Hakubutsukan)
Liburutegia: thư việ n ライブラリ(Raiburari)
Jatetxea: nhà hàng レストラン(Resutoran)
ANIMALIAK
Zaldia: ngự a 馬(Uma)
Txakurra: chó 犬(Inu)
Katua: con mèo 猫(Neko)
Txoria: chim 鳥(Tori)
Arraina: cá 魚(Sakana)
Tximeleta: con bướ m 蝶(Chō)
Lehoia: sư tử ライオン(Raion)
Behia: bò 牛(Ushi)
Txerria: thị t heo 豚肉 (Butaniku)
Ardia: con cừ u 羊(Hitsuji)